Khu công nghiệp Thuận Thành 3 thành lập theo quyết định số: 1546/TTg-KTN của Thủ tướng Chính Phủ ngày 18/09/2008; có diện tích 300ha chia làm 2 phân khu: Phân khu A chủ đầu tư hạ tầng KCN là Công ty Cổ phần Khai Sơn; phân khu B chủ đầu tư hạ tầng KCN là Công ty Cổ phần đầu tư Trung Quý Bắc Ninh.
Chủ đầu tư: | Chủ đầu tư 1: Công ty cổ phần Khai Sơn Chủ đầu tư 2: Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh |
---|---|
Diện tích: | Tổng diện tích: 298ha . Diện tích đất trống: 0 ha Diện tích nhà xưởng: Diện tích cây xanh: hơn 15% |
Mật độ xây dựng: | 60% |
Thời gian vận hành: | Đến năm 2059 |
Ngành nghề thu hút chính: | Sản xuất, lắp ráp điện, điện tử, dược phẩm, viễn thông, cơ khí; Sản xuất thép và các sản phẩm từ thép; Sản xuất hàng tiêu dùng, may mặc; Chế biến nông sản và thực phẩm… |
Tỷ lệ lấp đầy: | 90% |
Lợi thế về giao thông: | Giao thông hiện đại và thuận tiện. Lực lượng lao động dồi dào. Trình độ quản lý cao. Các dịch vụ hỗ trợ sẵn có. Logistic tốt |
Khoảng cách đến các thành phố lớn: | Cách trung tâm Bắc Ninh 18km Cách trung tâm Hà Nội 22km |
Cảng biển gần nhất: | Cách cảng biển Hải Phòng 124km Cách cảng nước sâu Quảng Ninh 155 km |
Sân bay gần nhất: | Cách sân bay nội địa Hải Phòng 121km Cách sân bay quốc tế Nội Bài 42km |
Ga tàu gần nhất: | Cách ga Bắc Ninh 18km |
Giao thông nội bộ: | Hệ thống đường giao thông nội bộ được xây dựng mặt cắt hợp lý, đảm bảo cho các phương tiện giao thông đến từng nhà máy dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống điện chiếu sáng được lắp đặt dọc các tuyến đường. |
---|---|
Cung cấp điện: | Nguồn điện được cung cấp liên tục và ổn định thông qua trạm biến áp 110/22KVvới công suất 2.500KVA. Mạng lưới điện cao thế (22KV) được cung cấp dọc các trục đường giao thông nội bộ trong khu. Doanh nghiệp đầu tư và xây dựng trạm hạ thế tuỳ theo công suất tiêu thụ. |
Cung cấp nước: | Nhà máy nước trong khu được xây dựng với công suất 6.800m3/ngày đêm. Nguồn nước lấy trực tiếp từ nguồn nước ngầm. Hệ thống cấp nước được cung cấp đến chân tường rào từng doanh nghiệp, nhà máy |
Hệ thống thoát nước mưa,nước thải: | Hệ thống kênh thoát nước mưa và nước thải được thiết kế riêng biệt |
Tiêu hủy rác thải: | Rác thải được thu gom, tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý |
Nhà máy xử lý nước thải: | Mỗi nhà máy phải xử lý nước thải bằng hệ thống xử lý sinh học. Nước thải được xử lý cục bộ tại các nhà máy trước khi thải ra hệ thống thoát nước thải chung của khu công nghiệp |
Hệ thống mạng viễn thông: | Hệ thống viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế và luôn sẵn có nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc, truyền dữ liệu tốc độ cao và các dịch vụ bưu điện trong nước, quốc tế |
Dịch vụ Hải quan: | Dịch vụ Hải quan tại chỗ |
Ngân hàng: | Oceanbank, Vietcombank, BIDV, PG bank, Seabank, Vietinbank, Techcombank,…tại Thuận Thành, Bắc Ninh |
Bưu điện: | TDT express, VNPT, DHL, FedEx, TNT…dịch vụ vận chuyển tận nơi |
Tuyến xe bus: | Mạng lưới các tuyến xe buýt đi Bắc Ninh, Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng… |
PCCC: | Hệ thống cấp nước với các họng nước cứu hoả được bố trí dọc các tuyến đường Khu công nghiệp. Khoảng cách giữa các họng cứu hoả là 150m. |
An ninh: | Dịch vụ bảo vệ 24/7 . Bảo vệ của KCN Đại An phối hợp với công an địa phương luôn đảm bảo an ninh cho KCN nói chung. |
Giá điện: | Giá điện theo quy định của Nhà nước: Giờ bình thường (4:00-18:00) : 1685VND/kwh Giờ cao điểm (18:00- 22:00) : 3076VND/kwh Giờ thấp điểm (22:00- 4:00) : 1100VND/kwh |
---|---|
Giá nước: | Theo giá của Công ty nước sạch tỉnh Hải Phòng (Hiện tại giá: 18.000VND/m3) |
Phí xử lý nước thải: | Lượng nước thải sẽ được tính bằng 80% lượng nước đầu vào tiêu thụ của nhà máy, tính đến cuối tháng. Phí theo quy định của đơn vị cung cấp dịch vụ |
Giá thuê: | Tùy vị trí từng lô |
Phí quản lý: | US$ 0.3/m2/năm |
Phí bảo dưỡng: | US$ …./m2/năm |
Tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: | Phí cho thuê đất thô, các khuyến khích, miễn giảm/ khấu trừ được tính và áp dụng theo quyết định của UBND tỉnh Bắc Ninh, theo từng thời điểm. |
Please enter your username or email address. You will receive a link to create a new password via email.